Tổng hợp cập nhật LMHT 15.8
Annie
– Máu mỗi cấp: 102 => 96
Hoả Cầu (Q)
– Tỉ lệ SMPT: 75% => 80%
Thiêu Cháy (W)
– Sát thương cơ bản: 70/115/160/205/250 => 70/120/170/220/270
– Hồi chiêu: 8 => 7 giây
Triệu Hồi Tibbers (R)
– Mới: Annie nhận thêm 10/12,5/15% Xuyên Kháng Phép
– Sát thương lên kẻ địch xung quanh của Tibbers: 20/30/40 + 12% SMPT => 8/12/16 + 4% SMPT
– Sát thương đòn đánh của Tibbers: 50/75/100 + 15% SMPT => 30/45/60 + 10% SMPT
Ahri
Chỉ số cơ bản
– Giáp mỗi cấp: 4,7 => 4,2
Lửa Hồ Ly (W)
– Sát thương:45/70/95/120/145 + 30% SMPT => 40/60/80/100/120 + 40% SMPT
– Hồi chiêu: 9/8/7/6/5 giây => 10/9/8/7/6 giây
E – Hôn Gió:
– Tỉ lệ SMPT: 75% => 85%
Blitzcrank
Lá Chắn Năng Lượng (Nội tại)
– Lá chắn chuyển hoá % từ năng lượng: 30% => 35%
Bàn Tay Hoả Tiễn (Q)
– Sát thương cơ bản: 105/150/195/240/285 => 110/160/210/260/310
Brand
Bỏng (Nội tại)
– Sát thương cộng thên lên quái rừng: 215% => 240%
Gwen
Xén Xén (E)
– Sát thương cộng thêm vào đòn đánh: 12/14/16/18/20 => 8/11/14/17/20
Hwei
Chữ Ký Của Hoạ Sĩ (Nội tại)
– Sát thương cơ bản: 35 – 180 (theo cấp độ) => 35 – 230 (theo cấp độ)
Vòng Xoáy Tuyệt Vọng (R)
– Sát thương cơ bản (khi nổ): 200/300/400 => 200/325/450
Lulu
– Máu cơ bản: 595 => 565
Mel
– Tỉ lệ tốc độ đánh cơ bản: 0.4 => 0.625
– Máu cơ bản: 600 => 620
Hào Quang Rực Rỡ (Q)
– Sát thương cơ bản: 5 – 20 (theo cấp độ)=> 8 – 25 (theo cấp độ)
Renekton
Thần Cá Sấu (R)
– Sát thương DPS: 30/60/90 => 30/75/120
Shen
Công Kích Hoàng Hôn (Q)
– Tỉ lệ làm chậm: 15/20/25/30/35% => 25/30/35/40/45%
Bảo Hộ Linh Hồn (W)
– Hồi chiêu: 18/16,5/15/13,5/12 => 16/14,5/13/11,5/10 giây
Singed
Xé Gió (Nội tại)
– Hồi chiêu mỗi mục tiêu: 10 => 8 giây
Sona
Anh Hùng Ca (Q)
– Sát thương cơ bản: 50/80/110/140/170 => 50/85/120/155/190
Syndra
Ý Lực (W)
– Tỷ lệ làm chậm: 25/30/35/40/45% => 25% ở mọi cấp
Quét Tan Kẻ Yếu (E)
– Sát thương: 75/115/155/195/235 + 45% SMPT => 60/95/130/165/200 + 60% SMPT
Bùng Nổ Sức Mạnh (R)
– Sát thương mỗi Quả Cầu Bóng Tối: 100/140/180 + 17% SMPT => 90/130/170 + 20% SMPT
Tristana
Đại Bác Đẩy Lùi (R)
– Hồi chiêu: 100 giây => 120/110/100 giây
– Sát thương cơ bản: 275/325/375 => 225/275/325
Yone
Trảm Hồn (W)
– Sát thương theo máu tối đa của mục tiêu: 10/11/12/13/14% => 8/9/10/11/12%
Yuumi
Mèo Đồng Hành (Q)
– Máu cơ bản: 25 – 110 (theo cấp độ)=> 20 – 110 (theo cấp độ)
Tăng Động (E)
– Lá chắn cơ bản: 80/105/130/155/180 => 65/90/115/140/165
Xerath
Áp Xung Năng Lượng (Nội tại)
– Hồi chiêu được hoàn trả khi hạ gục 1 đơn vị bất kỳ: 2,5 => 3,5 giây
Xung Kích Năng Lượng (Q)
– Sát thương cơ bản: 70/110/150/190/230 => 75/115/155/195/235
Zeri
Điện Đạt Đỉnh Điểm (R)
– Tỉ lệ SMCK (Sát thương lan): 25% => 30%
Zoe
Nghịch Sao (R)
– Sát thương lan: 80% => 100%
Trang bị
Hoa Tử Linh
– Điểm hồi kỹ năng 15 => 20
Gươm Thức Thời
– Sát lực: 15 => 18
– Sát lực khi kích hoạt nội tại (Tướng đánh xa): 7 => 5
Huyết Giáp Chúa Tể
– SMCK cộng thêm khi kích hoạt Bạo Quyền: 2% => 2,5%
– SMCK cộng thêm khi kích hoạt Báo Oán: 10% => 12%
Giáp Liệt Sĩ
– Kháng làm chậm cộng thêm khi kích hoạtKhông Khoan Nhượng: 25% => 15%
Trang phục mới
Twisted Fate Vinh Quang
Nasus Kiến Tạo Vận Mệnh
Taric Thay Đổi Vận Mệnh
Malzahar Thay Đổi Vận Mệnh
Bản cập nhật LMHT 15.8 dự kiến ra mắt vào ngày 16/4/2025 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.